English information
Các bạn hãy xem nội dung của cuốn sách như sau, để xem có phải nội dung mình cần hay không, rồi hãy đặt mua.
MỤC LỤC
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU 6
CHƯƠNG I 8
GIỚI THIỆU VÀ QUẢN LÝ DỮ LIỆU TRONG SAS STUDIO 8
1.1. Giới thiệu về Sas studio 8
1.2. Đăng ký tài khoản để sử dụng Sas studio 8
1.3. Quản lý dữ liệu trong Sas studio 10
1.3.1. Ba cửa sổ chính cần lưu ý khi phân tích và sử dụng Sas studio 10
1.3.2. Tải các tệp số liệu từ máy tính lên Sas studio 11
1.3.3. Nhập tệp vừa tải lên thành tệp số liệu của Sas studio 12
1.3.4. Hiển thị thông tin thuộc tính của tệp số liệu 13
1.3.5. Mô tả các đặc điểm cơ bản của dãy số liệu trong các biến 14
1.3.6. Thống kê các giá trị khuyết thiếu trong dãy số liệu 15
1.3.7. Hiển thị số liệu theo biến và nhóm cần thiết 17
1.3.8. Xoay số liệu cột thành hàng và ngược lại 18
1.3.9. Lọc số liệu theo điều kiện cho trước 19
1.3.10. Rút mẫu ngẫu nhiên từ tệp số liệu 20
1.3.11. Sắp xếp số liệu từ bé đến lớn (từ A đến Z) và ngược lại 22
1.3.12. Xếp hạng các giá trị cho các biến 23
1.3.13. Các phương pháp tính toán biến đổi biến 24
1.3.14. Mã hóa chuyển biến định tính thành biến định lượng 25
1.3.15. Chia tổ ghép nhóm, mã mỗi tổ thành một giá trị mới 26
CHƯƠNG II 28
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ TRONG SAS STUDIO 28
2.1. Ý nghĩa và các thành phần của biểu đồ khoa học 28
2.1.1. Ý nghĩa của biểu đồ trong nghiên cứu hoa học 28
2.1.2. Các thành phần chính của một biểu đồ khoa học 28
2.2. Biểu đồ cột (biểu đồ thanh) 29
2.3. Biểu đồ hộp (Boxplot) 30
2.4. Biểu đồ bong bóng (Bubble plot) 32
2.5. Biểu đồ tần số (Histogram) 33
2.6. Biểu đồ đường (Line chart) 35
2.7. Biểu đồ hình tròn (Pie chart) 37
2.8. Biểu đồ đám mây điểm (Scatter Plot) 38
2.9. Ma trận biểu đồ đám mây điểm giữa các cặp biến 40
CHƯƠNG III 43
MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐO ĐẾM 43
3.1. Giới thiệu 43
3.2. Các chỉ số thống kê mô tả các đại lượng đo đếm 43
3.2.2. Đặc trưng vị trí 43
3.2.2.1. Số bình quân cộng của mẫu (Mean) 43
3.2.2.2. Trung vị mẫu (Median) 43
3.2.2.3. Mốt (Mode) 44
3.2.3. Đặc trưng biến động 44
3.2.3.1. Phương sai và độ lệch chuẩn mẫu 44
3.2.3.2. Hệ số biến động (Coefficient of variation) 45
3.2.3.3. Phạm vi biến động (Range) 46
3.2.4. Đặc trưng hình dạng 46
3.2.4.1. Độ lệch (Skewness) 46
3.2.4.2. Độ nhọn Ex (Kurtosis) 47
SO SÁNH CÁC MẪU QUAN SÁT 49
4.1. Ý nghĩa và các bước cơ bản để so sánh các mẫu 49
4.1.1.Ý nghĩa 49
4.1.2. Các bước khi giải bài toán so sánh 49
4.1.3. Cách kết cấu bảng số liệu cho so sánh bằng Sas studio 50
4.2. Trường hợp các mẫu độc lập 52
4.2.1. Tiêu chuẩn t của Student trong trường hợp phương sai bằng nhau 52
4.2.2. Tiêu chuẩn t của Student trong trường hợp phương sai không bằng nhau 54
4.2.3. Các tiêu chuẩn phi tham số 56
4.2.3.1. Tiêu chuẩn Z của Mann và Whiney (hay tiêu chuẩn Wilcoxon rank-sum test) 56
4.2.3.2. So sánh nhiều mẫu độc lập bằng tiêu chuẩn Kruskal – Wallis: 59
4.3. Trường hợp các mẫu liên hệ về lượng 61
4.3.1 Khái niệm về các mẫu liên hệ 61
4.3.2. Tiêu chuẩn t của Student đối với mẫu liên hệ 62
4.3.3. Tiêu chuẩn tổng hạng theo dấu của Wilcoxon 65
4.4. So sánh các mẫu về chất (kiểm tra tính độc lập) bằng tiêu chuẩn χ2 68
4.5. Kiểm tra, so sánh phân bố 70
4.5.1. Kiểm tra phân bố chuẩn bằng tiêu chuẩn Shapiro-Wilk 70
4.5.2. Kiểm tra phân bố chuẩn bằng tiêu chuẩn Kolmogorov-Smirnov 72
4.6. Kiểm tra sự bằng nhau của các phương sai tổng thể 74
4.6.1. So sánh sự bằng nhau của 2 phương sai tổng thể bằng tiêu chuẩn F 74
4.6.2. So sánh sự bằng nhau của nhiều phương sai tổng thể bằng tiêu chuẩn Bartlett 76
4.7. So sánh phân bố thực nghiệm và phân bố lý thuyết bằng tiêu chuẩn Anderson-Darling 78
4.7.1. So sánh phân bố thực nghiệm với phân bố giảm (Exponential) 79
4.7.2. So sánh phân bố thực nghiệm với phân bố Gamma 81
4.7.3. So sánh phân bố thực nghiệm với phân bố Lognormal 82
4.7.4. So sánh phân bố thực nghiệm với phân bố Weibull 84
4.7.5. So sánh phân bố thực nghiệm với phân bố chuẩn 85
CHƯƠNG V 88
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 88
5.1. Đặt vấn đề 88
5.2. Các phương pháp bố trí thí nghiệm 89
5.2.1. Kiểu khối đầy đủ ngẫu nhiên (Randomized Complete Block – RCB) 89
5.2.2. Kiểu khối không đầy đủ (Incomplete Block - IB) 90
5.2.3. Kiểu hỗn hợp 92
5.3. Kiểm tra điều kiện của phân tích phương sai 92
5.4. Phân tích phương sai một nhân tố 93
5.5. Phân tích phương sai 2 nhân tố 98
5.5.1. Trường hợp thí nghiệm có một lần lặp lại 98
5.5.2. Trường hợp thí nghiệm có m lần lặp lại (m > 1) ở mỗi tổ hợp cấp của 2 nhân tố A và B 103
CHƯƠNG VI 109
PHÂN TÍCH QUAN HỆ GIỮA CÁC ĐẠI LƯỢNG 109
6.1. Ý nghĩa và một số khái niệm 109
6.1.1. Một số khái niệm 109
6.1.2. Ý nghĩa 109
6.2. Xác định mức độ liên hệ giữa các đại lượng 110
6.2.1. Tỷ tương quan 110
6.2.2. Hệ số tương quan 111
6.2.3. Chỉ số tương quan 112
6.2.4. Hệ số tương quan kép (Hệ số tương quan tuyến tính hai lớp) 112
6.3. Chọn giả thuyết về dạng liên hệ (dạng hồi quy) 112
6.4. Phân tích tương quan đường thẳng một biến độc lập 113
6.5. Liên hệ tuyến tính hai và nhiều lớp 118
6.6. Tương quan đường cong (tương quan phi tuyến) 123
Lưu ý: Mọi sự sử dụng không được sự đồng ý của tác giả đều là bất hợp pháp.
Chi tiết hơn, xin liên hệ:
TS. Bùi Mạnh Hưng, Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
- Email: hungbm@vnuf.edu.vn hoặc bmhvnuf@gmail.com
- Điện thoại & Zalo: 0981 311 211
- Facebook: click vào đây!